Với xu thé của ngành tiêu dùng, đóng gói hàng hóa đang dần trở nên cần thiết với hầu hết các loại mặt hàng. Đặc biệt là các hàng nhỏ lẻ được đóng thùng carton để bảo quản, lưu kho và vận chuyển, phân phối.
Có thể nói thùng carton là một dáng đóng gói phổ biến và hiệu quả nhất trong số các bao bì hiện nay. Bởi với thùng, hộp carton, bạn có thể chứa bên trong nó sản phẩm rời, sản phẩm đóng gói theo bộ (set, block), các túi hàng, các hộp nhỏ hơn…đều khả dụng và nhanh chóng.
Máy đóng gói Tín Phát xin cung cấp tới khách hàng các kích thước thùng carton phổ biến và thông dụng trên thị trường hiện nay. Hi vọng thông tin này sẽ hữu ích cho công việc vận chuyển hàng hóa cũng như tổ chức sản xuất của Quý khách hàng.
Mỗi thùng hàng có 3 kích thước chính sau mà bạn cần biết:
Đó là: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao
Chiều dài thường kí hiệu là D(dài) hoặc L(Length), là kích thước dài nhất của đáy thùng theo chiều nằm ngang khi đặt thùng dưới mặt đất.
Chiều rộng thường kí hiệu là R (rộng) hoặc W(Width), là kích thước của cạnh ngắn của mặt đáy.
Chiều cao thường kí hiệu là C(cao) hoặc H(Height) hay là Độ sâu của thùng, chiều cao vuông góc với đáy
Cách tính kích thước thùng carton thường dùng là đo bằng thước, từ đó tính ra thể tích của thùng = LxWxH (đơn vị chiều dài: m), đơn vị thể tích là m3.
VD: Thùng carton 30x20x30 (cm) sẽ có thể tích: 0.3×0.2×0.3=0.018m3
Kích thước thùng carton thông dụng
Loại 1: Thùng đóng gói hàng hóa hoặc tài liệu như giấy khổ A4, kích thước 30x20x30 (cm).
Loại 2: Đóng hàng tiêu dùng, khẩu trang có thể chọn sử dụng thùng kích thước 50x30x40 (cm).
Loại 3: kích thước của thùng carton cho máy bay: hàng nhẹ: 60x40x40cm, loại hàng nặng: 50x40x40cm với trọng lượng từ 20 – 30kg.
Bảng kích thước thùng carton tham khảo:
Nếu bạn lần đầu sử dụng thùng carton hoặc muốn đổi loại thùng thì các kích thước dưới đây sẽ giúp bạn ước lượng được trước lượng hàng hóa có thể đóng và chi phí bao bì cho công đoạn đóng gói. Giúp bạn chủ động tính toán việc sắp xếp hàng hóa và phương thức vận chuyển. Đặc biệt là các khách hàng chuyên sản xuất để xuất khẩu theo đường biển, đóng thùng vào container 20’ và 40’.
Tham khảo kích thước và thể tích container các loại và áp dụng cách tính thể tích thùng bên trên để tính số thùng hàng xếp được:
Loại Container | Chiều dài (m) | Chiều rộng (m) | Chiều cao (m) | Thể tích (m3) |
Container 20 feet | 5.898 | 2.352 | 2.395 | 33.2 m3 |
Container 20 feet lạnh | 5.485 | 2.286 | 2.265 | 28.4 m3 |
Container 40 feet thường | 12.032 | 2.35 | 2.392 | 67.6 m3 |
Container 40 feet cao | 12.023 | 2.352 | 2.698 | 76.3 m3 |
Container 40 feet lạnh | 11.572 | 2.296 | 2.521 | 67.0 m3 |
Tất nhiên trước đó bạn phải biết được kích thước và trọng lượng hàng hóa của mình để tìm loại thùng phù hợp nhất.
Nếu không, bạn có thể liên hệ với các công ty sản xuất thùng carton, họ sẽ giúp bạn tính toán và đưa ra loại thùng có kích thước tối ưu nhất. Tất nhiên giá thành còn phụ thuộc vào chất lượng bìa, số lớp sóng, yêu cầu in ấn…
Các kích thước dưới đây là chiều dài, chiều rộng và chiều cao tương ứng.
Các kích thước thùng carton 1kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg, 30kg, 40kg, 50kg, 100kg…
Kích thước thùng carton loại nhỏ:
10x10x8 (cm)
13x7x8 (cm)
15x12x10 (cm)
15x10x5 (cm)
16x7x9 (cm)
Kích thước thùng carton trung bình:
30cm x 20 cm x 25cm
35cm x 20 cm x 20 cm
30cm x 25cm x 16cm
18cm x12cm x 18cm
20 cm x 15cm x 20 cm
Kích thước thùng carton lớn:
Dài 41cm x Rộng 30cm x Cao 39cm
Dài 33cm x Rộng 32cm x Cao 35cm
Dài 60cm x Rộng 40cm x Cao 40 cm
Dài 50 cm x Rộng 40cm x Cao 40 cm
Dài 68cm x Rộng 38cm x Cao 40 cm
Với các kích thước thùng đặc biệt, khách hàng có thể liên hệ với các nhà sản xuất bao bì. Tuy nhiên nếu số lượng đặt hàng không đủ lớn, giá thành bao bì sẽ cao. Cách tối ưu nhất vẫn là đưa về kích thước thùng carton tiêu chuẩn gần nhất.
Máy dán thùng carton Tín Phát hầu hết đều phù hợp với các kích thước thùng carton trên thị trường hiện nay. Nếu bạn muốn mua máy dán băng dính thùng carton, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn nhé.